THANH TỪ TOÀN TẬP
THÍCH THANH TỪ
NHÀ XUẤT BẢN TÔN GIÁO - HÀ NỘI
PL. 2546 - DL. 2002
Tại Pháp Lạc Thất - Núi Lớn - Vũng Tàu (1967), Hòa Thượng hạ quyết tâm "Nếu đạo không sáng, thề không ra khỏi thất". Sau đó, Ngài liễu ngộ lý sắc không. Từ đây, Thiền Tông Việt Nam được thắp sáng ở cuối thế kỷ XX - đầu thế kỷ XXI. Và, THANH TỪ TOÀN TẬP được hình thành cũng phát nguồn từ đây.
LỜI NÓI ĐẦU
Từ lâu người đời quan niệm đạo Phật dành riêng cho những bậc lão niên, những người yếm thế. Do đó, hàng thanh niên chưa hiểu đạo Phật là gì, nên xem thường bàng quan và tránh xa đạo Phật. Vì họ sợ gần đạo Phật sẽ lây cho họ một tinh thần bi quan, một tư tưởng bạc nhược. Gia đình Phật tử Việt Nam ra đời, đã trả lời quan niệm sai lầm ấy.
Trong thời gian giảng giải giáo lý cho đoàn thanh niên Phật tử, cũng như viết bài đăng trong những Nội san của các gia đình, tôi đã soạn được một số bài Giáo lý thích hợp với tuổi trẻ, hoặc đã đăng, hoặc chưa đăng trong các Nội san.
Để phổ biến rộng hơn, tôi góp nhặt lại, cho in vào đây gọi là một hột cát tô bồi vào tòa lâu đài Phật giáo; cũng có thể gọi là vài tia sáng nhỏ nhoi đường cho hàng thanh niên trong khi lạc lõng giữa rừng mê.
Để thực hiện ý chí ấy, tôi không ngần ngại cho tập sách này ra đời, mặc dù còn mang nhiều thiếu sót và một nhận thức quá thô thiển, mong quí vị thông cảm mà hỷ xả cho
THÍCH THANH TỪ
MỤC LỤC
THANH TỪ TOÀN TẬP
----- * -----
I.ĐỀ TÀI PHỔ THÔNG A. Sách viết Tập 1 1. Đạo Phật Với Tuổi Trẻ |
Viết tại
Ấn Quang |
Năm
1959 |
2. Đạo Phật với Dân Tộc Việt Nam |
Phương Bối |
1960 |
3. Trách Vụ Của Người Phật Tử Tại Gia |
Phương Bối |
1960 |
4. Vài Vấn Đề Phật Giáo |
Huệ Nghiêm |
1964 |
5. Phật Giáo Trong Mạch Sống Dân Tộc |
Huệ Nghiêm |
1966 |
6. Thâm Ý Qua Hình Tượng Phật Và Bồ Tát |
Pháp Lạc |
1967 |
7. Vài Nét Chính Về Luân Lý Phật Giáo |
Huệ Nghiêm |
1967 |
8. Bước Đầu Học Phật |
Thường Chiếu |
1991 |
9. Cành Lá Vô Ưu |
Thường Chiếu |
1994 |
10. Những Cảm Hứng Tùy Cảnh (Thơ) |
Chơn Không Thường Chiếu Trúc Lâm |
2001 |
B. Bài Giảng Được Ghi Thành Sách |
Ghi tại |
Năm |
Tập 2 |
|
|
1. Nhặt Lá Bồ Đề |
Chơn Không |
1985 |
2. Tu Là Chuyển Nghiệp |
Thường Chiếu |
1993 |
3. Đâu Là Chân Hạnh Phúc |
Thường Chiếu |
1993 |
4. Phật Pháp Xây Dựng Thế Gian |
Thường Chiếu |
2001 |
Tập 3 |
|
|
1. Xuân Trong Cửa Thiền Tập 1, 2, 3 |
Chơn Không |
1991 |
2. Xuân Trong Cửa Thiền Tập 4 |
Thường Chiếu |
1995 |
Tập 4 |
|
|
1. Nguồn An Lạc |
Thường Chiếu |
2000 |
2. Hoa Vô Ưu Tập 1, 2, 3 |
Thường Chiếu |
2000 |
Tập 5 |
|
|
Hoa Vô Ưu Tập 4, 5, 6, 7 |
Thường Chiếu |
2002 |
Tập 6 |
|
|
Hoa Vô Ưu Tập 8, 9, 10 |
Thường Chiếu |
2002 |
Tập 7 |
|
|
1. Những Cánh Hoa Đàm Tập 1 |
Thường Chiếu |
1998 |
2. Những Cánh Hoa Đàm Tập 2, 3 |
Thường Chiếu |
2003 |
Tập 8 |
|
|
Bỏ Tất Cả Được Tất Cả |
Thường Chiếu |
2003 |
Tập 9 |
|
|
Phụng Hoàng Cảnh Sách |
Trúc Lâm |
2003 |
II. KINH |
|
|
A. Dịch |
Dịch tại |
Năm |
Tập 10 |
|
|
1. Kinh Bát Đại Nhơn Giác |
Chơn Không |
1971 |
2. Kinh Thập Thiện |
Chơn Không |
1971 |
3. Bát Nhã Tâm Kinh |
Chơn Không |
1974 |
4. Kinh Kim Cang |
Thường Chiếu |
1974 |
5. Kinh Lăng Già Tâm Ấn |
Chơn Không |
1975 |
6. Kinh Viên Giác |
Thường Chiếu |
1982 |
7. Kinh Thắng Mạn |
Thường Chiếu |
1988 |
7. Kinh Phật Nói Đại Thừa Cây Lúa |
Thường Chiếu |
1988 |
B. Giảng Giải |
Ghi tại |
Năm |
Tập 11 |
|
|
1. Bát Nhã Tâm Kinh Giảng Giải |
Chơn Không |
1974 |
2. Bát Nhã Tâm Kinh Giảng Giải |
Thường Chiếu |
1997 |
3. Bát Nhã Tâm Kinh Giảng Giải |
Thường Chiếu |
2001 |
4. Kinh Kim Cang Giảng Giải |
Thường Chiếu |
1992 |
5. Kinh Bát Đại Nhơn Giác Giảng Giải |
Thường Chiếu |
1993 |
6. Kinh Thập Thiện Giảng Giải |
Thường Chiếu |
1993 |
7. Kinh Viên Giác Giảng Giải |
Thường Chiếu |
2001 |
Tập 12 |
|
|
Kinh Pháp Hoa Giảng Giải |
Thường Chiếu |
1992 |
Tập 13 |
|
|
Kinh Thủ Lăng Nghiêm Giảng Giải |
Thường Chiếu |
2004 |
III. LUẬN |
|
|
A. Dịch |
Dịch tại |
Năm |
Tập 14 |
|
|
1. Tham Thiền Yếu Chỉ |
? |
1962 |
2. Thiền Quan Sách Tấn |
? |
1963 |
3. Thiền Môn Khẩu Quyết |
? |
1964 |
4. Nguồn Thiền |
Pháp Lạc |
1969 |
5. Luận Tối Thượng Thừa |
Pháp Lạc |
1969 |
6. Thiền Căn Bản |
Chơn Không |
1972 |
7. Thiền Đốn Ngộ |
Chơn Không |
1987 |
8. Thập Nhị Môn Luận |
Thường Chiếu |
1987 |
Tập 15 |
|
|
Bích Nham Lục |
Chơn Không |
1980 |
B. Giảng Giải |
Ghi tại |
Năm |
Tập 16 |
|
|
1. Nguồn Thiền Giảng Giải |
Thường Chiếu |
1984 |
2. Pháp Bảo Đàn Giảng Giải |
Thường Chiếu |
1992 |
3. Qui Sơn Cảnh Sách Giảng Giải |
Thường Chiếu |
1993 |
4. Tranh Chăn Trâu Giảng Giải |
Thường Chiếu |
1995 |
Tập 17 |
|
|
Thiền Sư Thần Hội Giảng Giải |
Giảng tại Trúc Lâm ghi ở Thường Chiều |
2002 |
Tập 18 |
|
|
Luận Trung Quán Giảng Giải |
Thường Chiếu |
2003 |
Tập 19 |
|
|
Luận Trung Quán Giảng Giải |
Thường Chiếu |
2003 |
Tập 20 |
|
|
Thiền Đốn Ngộ Giảng Giải |
Thường Chiếu |
2004 |
IV. SỬ THIỀN ẤN HOA |
|
|
Dịch |
Dịch tại |
Năm |
Tập 21 |
|
|
1. 33 Vị Tổ Ấn Hoa |
Chơn Không |
1971 |
2. Thiền Sư Ni |
Thường Chiếu |
1989 |
3. Thiền Sư Trung Hoa Tập 1 |
Chơn Không |
1972 |
Tập 22 |
|
|
1. Thiền Sư Trung Hoa Tập 2 |
Chơn Không |
1972 |
2. Thiền Sư Trung Hoa Tập 3 |
Chơn Không |
1981 |
V. THIỀN HỌC PHẬT GIÁO VIỆT NAM |
|
|
Tập 23 |
|
|
1. Thiền Tông Việt Nam Cuối Thế Kỷ 20 |
Viết tại Thường Chếu |
1992 |
2. Trên Con Đường Thiền Tông |
Ghi tại Thường Chiếu |
1992 |
3. Ba Vấn Đề Trọng Đại Trong Đời Tu Của Tôi |
Viết tại Trúc Lâm |
1997 |
4. Trọn Một Đời Tôi |
Ghi tại Thường Chiếu |
2000 |
Tập 24 |
|
|
Thiền Sư Việt Nam |
Soạn lần 1 tại Chơn Không Soạn lần 2 tại Thường Chiếu |
|
Tập 25 |
|
|
1. Tham Đồ Hiển Quyết Và Thi Tụng Các Thiền Sư Đời Lý Giảng Giải |
Giảng tại Trúc Lâm ghi ở Thường Chiếu |
1999 |
2. Luận Giải Thi Tụng 10 Bức Tranh Chăn trâu |
Giảng tại Trúc Lâm ghi ở Thường Chiếu |
1997 |
Tập 26 |
|
|
Khóa Hư Lục Giảng Giải |
Giảng tại Trúc Lâm ghi ở Thường Chiếu |
1996 |
Tập 27 |
|
|
Tuệ Trung Thượng Sĩ Ngữ Lục Giảng Giải |
Giảng tại Trúc Lâm ghi ở Thường Chiếu |
1996 |
Tập 28 |
|
|
1. Tam Tổ Trúc Lâm Giảng Giải |
Giảng tại Trúc Lâm ghi ở Thường Chiếu |
1996 |
2. Thánh Đăng Lục Giảng Giải |
Giảng tại Trúc Lâm ghi ở Thường Chiếu |
1999 |
Tập 29 |
|
|
1. Hương Hải Thiền Sư Giảng Giải |
Giảng tại Trúc Lâm ghi ở Thường Chiếu |
1999 |
2. Bát Nhã Trực giải |
Dịch ở Chơn Không |
1973 |
3. Pháp Hoa Đề Cương |
Dịch ở Chơn Không |
1975 |
Tập 30 |
|
|
1. Thiền Tông Bản Hạnh Giảng Giải |
Giảng tại Trúc Lâm ghi ở Thường Chiếu |
1998 |
2. Kiến Tánh Thành Phật Giảng Giải |
Giảng tại Trúc Lâm ghi ở Thường Chiếu |
2000 |
VI. QUI CHẾ |
Viết tại |
Năm |
Tập 31 |
|
|
1. Thanh Qui Tu Viện Chơn Không |
Chơn Không |
1971 |
2. Diễn Văn Khai Giảng Khóa I |
Chơn Không |
1971 |
3. Diễn Văn Khai Giảng Khóa II ở Tu Viện Chơn Không và Khóa I ở Tu Viện Bát Nhã |
Chơn Không |
1974 |
4. Diễn Văn Khai Giảng Khóa I ở Tu Viện Linh Quang |
Chơn Không |
1974 |
5. Nội Qui Thiền viện Thường Chiếu |
Thường Chiếu |
1975 |
6. Diễn Văn Lễ Đặt Đá Xây Dựng TV Trúc Lâm |
Chùa Quán Âm |
1993 |
7. Thanh Qui Thiền Viện Trúc Lâm |
Trúc Lâm |
1993 |
8. Diễn Văn Lễ Khánh Thành TV Trúc Lâm |
Trúc Lâm |
1994 |
9. Diễn Văn Lễ Đặt Đá TV Trúc Lâm Yên Tử |
Trúc Lâm |
2002 |
10. Diễn Văn Lễ Khánh Thành TV Trúc Lâm Yên Tử |
Trúc Lâm |
2002 |
Ngũ Phúc Lâm Môn
|
Quy y Tam Bảo
|