Tìm Sách

Lịch sử - Tiểu sử - Ngữ Lục >> Chư tôn thiền đức cư sĩ hữu công Phật giáo Thuận hóa tập 2


Xem tại thư viện

Thông tin tra cứu

  • Tên sách : Chư tôn thiền đức cư sĩ hữu công Phật giáo Thuận hóa tập 2
  • Tác giả : Thích Trung Hậu - Thích Hải Ấn
  • Dịch giả :
  • Ngôn ngữ : Việt
  • Số trang : 790
  • Nhà xuất bản : NXB Tổng Hợp TP. HCM
  • Năm xuất bản : 2011
  • Phân loại : Lịch sử - Tiểu sử - Ngữ Lục
  • MCB : 12010000010208
  • OPAC :
  • Tóm tắt :

CHƯTÔN THIỀN ĐÚC & CƯ SĨ HỮU CÔNG

PHẬT GIÁO THUẬN HÓA (Tập 2)

THÍCH TRUNG HẬU – THÍCH HẢI ẤN  biên soạn

NXB TỔNG HỘP TP. HCM

MỤC LỤC

Lời giới thiệu

Lời nói đầu

Mục lục

Chương III:

Bối cảnh lịch sử  từ giữa thế kỷ xx đến nay

Tiết 1:

Phần khái quát

Tiết 2:

Chư Tôn Thiền đức Phật giáo Thuận Hóa giai đoạn này

(Tiếp theo tập 1)

Chư tôn thiện đức  Phật giáo Thuận hóa tập 1

Tiết 3:

Chư Tôn Đức Ni

Chương IV

Tiết 1:

Sự đóng góp của giới Cư sĩ Phật tử cho Phật giáo qua các thời kỳ

  1. Hòa thượng Viên Quang (1859-1976)
  2. Hòa thượng Tôn Thắng ( 1889-1976)
  3. Hòa thượng Viên Giác (1912-1976)
  4. Hòa ThượngThiên Minh ( 1922-1978)
  5. H.thượng Thiện Hòa (1907-1978)
  6. H Thượng Trí Độ (1894-1979)
  7. H.T Giác Nhiên ( 1878-1979)
  8. H.T Huyền Tân (1911- 1979)
  9. H.T Chí Niệm (1918-1979)
  10. H.T Giác Nguyên (1877-180)
  11. H.T Thiên Ân (1924 – 1980)
  12. H.t Giác hạnh ( 1880-1981)
  13. H.T Tâm Hoàn ( 1924-1981)
  14. H.T Diệu Khai (1908-1981)
  15. H.T Diệu Hoằng (1914-1983)
  16. HT. Huyền Không ( 1906-1983)
  17. HT. Trí Thủ (1909-1984)
  18. HT. Hành Trụ (1904-1984)
  19. HT. Thanh Trí (1919-1984)
  20. HT. Giới Nghiêm (1921-1984)
  21. HT. Chánh Pháp (1913-1985)
  22. HT. Thiện Lộc (1930-1985)
  23. HT. Thiện Giải (1930-1985)
  24. HT. Phúc Hộ (1904-1985)
  25. HT. Như Ý ( !908-1985)
  26. HT. Minh Cảnh (1906-1986)
  27. HT. Bích Nguyên ( 1898-1987)
  28. HT. Nhật Lệ (1927-1987)
  29.  HT. Giác Tánh ( 1911- 1987)
  30. HT. Đức Tâm (1928-1988)
  31. HT. Huyền Giác ( 1940-1989)
  32. HT. Lưu Đức (1935-1990)
  33. HT. Đồng Nhơn (1914-1990)
  34. HT.Hưng Từ (1911-1991)
  35. HT. Giác Thanh (Đôn Hậu) (1905-1992)
  36. HT. Mật Hiển ( 1907-1992)
  37. HT. Trí Quảng (1915-1992)
  38. HT. Đức Thiệu (1911-1993)
  39. HT. Tương Ưng 1912- 1994)
  40. HT. Chánh Trực (1931-1995)
  41. HT. Minh Tánh (1924-1995)
  42. HT. Kế Châu (1922-1996)
  43. Giảng sư Thanh Thùy (1922-1996)
  44. TT. Viên Tịnh (1949-1996)
  45. HT. Tâm Hướng (1923-1997)
  46. HT. Thiện Châu (1931-1998)
  47. HT. Hưng Dụng (1915-1998)
  48. HT. Thiện Phước (1931-1998)
  49. HT. Như Thượng (1914-1998)
  50. HT. Tâm Thông (1916- 1999)
  51. HT. Khế Hội (1921-1999)
  52. HT. Chánh Nguyên (1935-1999)
  53. HT. Thiện Trí (1907-2000)
  54. HT. Chơn Hiền (1939-2000)
  55. HT. Thiện Siêu (1921- 2001)
  56. HT. Đưc Trì ( 1928-2001)
  57. HT. Trường Định (1950-2002)
  58. HT. Hộ Nhẫn (1924-2002)
  59. HT. Giới Hương (1937-2002)
  60. HT. Giải An (1914-2003)
  61. HT. Thiện Trì (1934-2003)
  62. HT. Trí Nghiêm (1911-2003)
  63. HT. Quang tạng (1934-2004)
  64. HT. Đức Tánh (1946-2004)
  65. HT. Từ Phong (1946-2004)
  66. HT. Đỗng Minh (1927-2005)
  67. HT. Quang Thể (1922-2005)
  68. HT. Từ Phương (1946-2005)
  69. HT. Tịnh Giác (1942-2005)
  70. HT. Minh Đức (1946-2005)
  71. HT. Phước Châu (1944-2006)
  72. HT. Tâm Hòa (1923-2006)
  73. HT. Mãn Giác (1929-2006)
  74. HT. Từ Mẫn (1932-2007)
  75. HT. Từ Mãn (1918-2007)
  76. HT. Minh Tuệ (1931-2008)
  77. HT. Phước Thành (1948-2008)
  78. HT. Chơn Hướng (1954-2008)
  79. HT. Huyền Quang ( 1920-2008)
  80. HT. Chánh Liêm (1938-2008)
  81. HT. Quảng Liên (1926-2009)
  82. HT. Chí Mậu (1948-2009)
  83. HT. Nhật Liên (1923-2010)
  84. HT. Giác Ngộ (1925-2010)
  85. HT. Thuyền Ấn (1927-2010)
  86. HT. Lưu Đoan (1943-2010)
  87. HT. Khả Tấn (1918- 2011)
  88. Ni Trưởng Thề Quán (1911-1982)
  89. Ni Trưởng Chơn Tịnh (1935-1984)
  90. Ni trưởng Giải Huê (1917-1987)
  91. Ni trưởng Thể Thanh (1923-1988)
  92. Ni Trưởng Thể Yến (1908-1989)
  93. Nhi trưởng Như Hoa (1909-1989)
  94. Ni sư Tịnh Giải (1921-1990)
  95. Ni trưởng Chơn Thông (1924-1990)
  96. Ni trưởng Diệu Trí (1927-1992)
  97. Ni trưởng Đàm Minh (1912-1992)
  98. Ni sư Diệu Châu (1943-1992)
  99. Ni trưởng Diệu Không (1905-1997)
  100. Ni trưởng Minh Bổn ( 1935-1998)
  101. Ni trưởng Như Thanh (1911-1999)
  102. Ni trưởng Như Hường (1920-2000)
  103. Ni trưởng Bảo Châu (1937-2003)
  104. Ni trưởng Trí Hải (1938-2003)
  105. Ni trưởng Chơn Nguyên (1928-2004)
  106. Ni trưởng Tâm Đăng (1915-2005)
  107. Ni trưởng Từ Hương (1917-2006)
  108. Ni trưởng Hồng Chí (1913-2007)
  109. Ni sư Diệu Phương (1936-2007)
  110. Ni sư Diệu Tâm (1938-2009)
  111. Ni trưởng Thề Chánh (1914-2009)
  112. Ni trưởng Diệu Trí (1908-2010)
  113. Ni trưởng Tịnh Bích (1931-2010)
  114. Ni trưởng Bảo Nguyệt (1943-211)
  115. Cư sĩ Bình Tam Nguyễn Khao Tân (1869-1938)
  116. Cư sĩ Nguyễn Khoa Toàn )1899-1965)
  117. Cư sĩ Phan Duy Trinh (1925-1965)
  118. Nữ  Cư sĩ Nguyễn Thị Vân (1949-1966)
  119. Cư sĩ Nguyễn Đại Thức (1929-1966)
  120. Cư sĩ Võ Đình Dung (1900-1967)
  121. Cư sĩ Nguyễn Hữu Tuân (1987-1967)
  122. Cư sĩ Đỗ Trọng Ân (1921-1968)
  123. Cư sĩ Lê Đình Thám (1987-1969)
  124. Cư sĩ Nguyễn Tâm Thăng (1900-1970)
  125. Cư sĩ Phan Gia Ly (1952-1971)
  126. Cư sĩ Tôn Thất Tùng ( 1901-1974)
  127. Cư sĩ Hoàng Chuẩn (1919-1976)
  128. Cư sĩ Lê Khắc Quyến (1915-1978)
  129. Cư sĩ Lê Văn Dũng (1927-1979)
  130. Cư sĩ Lê Văn Định (1893-1980)
  131. Cư sĩ  Hoàng Thị Cúc (1890-1980)
  132. Cư sĩ Lê Bá Ý (1898-1982)
  133. Nữ Cư sĩ Đặng Tống Tịnh Nhơn (1931-1982)
  134. Cư sĩ Nguyễn Phúc Bảo Bác (1898-1984)
  135. Cư sĩ Nguyễn Phúc Tráng Đăng (1910-1987)
  136. Cư sĩ Văn Đình Hy (1924-1989)
  137. Nữ Cư sĩ Hoàng thị Kim Cúc (1913-1989)
  138. Cư sĩ Cao Hữu Đính (1917-1991)
  139. Cư sĩ Nguyễn Văn Viện (1939-1991)
  140. Cư sĩ Phạm Đăng Siêu (1912-1994)
  141. Cư sĩ Nguyễn Khắc Từ (192-1993)
  142. Cư sĩ nhạc sư Nguyễn Hữu Ba (114-1997)
  143. Cư sĩ Phạm Văn Siêu (1908-1999)
  144. Cư sĩ Nguyễn Xuân Quyền (1918-2001)
  145. Cư sĩ nhạc sĩ Trịnh Công Sơn (1939-2001)
  146. Cư sĩ Lê Quý Quang (1926-2002)
  147. Cư sĩ Tôn Thất Hàng (1902-2003)
  148. Cư sĩ Đinh Văn Vinh (1921-2006)
  149. Cư sĩ Lê Mộng Đào (1919-2006)
  150. Cư sĩ Phan Xuân Sanh (1927-2006)
  151. Cư sĩ Võ Đình Cường (1918-2008)

Sách tham khảo

Chư tôn Thiện Đức  Phật giáo Thuận Hóa

Các sách khác thuộc Lịch sử - Tiểu sử - Ngữ Lục

Lịch sử Phật Giáo Việt nam Tập 1 Từ khởi nguyên đến thời Lý Nam Đế
Lịch sử Phật Giáo Việt nam Tập 1 Từ khởi nguyên đến thời Lý Nam Đế
Biên niên sử Phật giáo Trung Quốc
Biên niên sử Phật giáo Trung Quốc
Lịch Sử Thiền Học (tập 1 Thiền Trung Quốc)
Lịch Sử Thiền Học (tập 1 Thiền Trung Quốc)
Lịch sử phiên dịch Hán tạng
Lịch sử phiên dịch Hán tạng
Lịch Sử Triết Học Ấn Độ
Lịch Sử Triết Học Ấn Độ
Tìm hiểu lịch sử văn hoá nước Lào
Tìm hiểu lịch sử văn hoá nước Lào
Lịch Sử Âm Nhạc Việt Nam
Lịch Sử Âm Nhạc Việt Nam
Đại sư Liên Trì cuộc đời và sự nghiệp
Đại sư Liên Trì cuộc đời và sự nghiệp
Lịch sử khẫn hoang miền nam
Lịch sử khẫn hoang miền nam
Lục Độ tập kinh và Lịch sử khởi nguyên dân tộc ta
Lục Độ tập kinh và Lịch sử khởi nguyên dân tộc ta
Đại Phật Sử tập I
Đại Phật Sử tập I
Hoa Vũ Hương Vân
Hoa Vũ Hương Vân