CHUYỆN TIỀN THÂN ĐỨC PHẬT
Tỷ kheo THÍCH MINH CHÂU dịch
10 tập
LỜI GIỚI THIỆU
Chúng tôi dịch tập Jataka hay chuyện Tiền thân này là tập thứ 10 trong bộ Khuddaka Nikaya (Kinh Tiểu Bộ).
Lần nàuy chúng tôi chỉ dịch 120 mẫu chuyện cho nên con số chính xác có bao nhiêu mẫu chuyện trong toàn tập Jataka chưa được xác định. Theo tập Jataka bằng chữ Pali, con số cuối cùng là 547 mẫu chuyện, nhưng ở bản dịch tiếng Anh ghi là 550 chuyện, chia làm 22 chương (Nipata). Phân loại tác phẩm này dựa trên số kệ (Gatha), trong mỗi chuyện, ví như chương đó có 150 chuyện, mỗi chuyện có một bài kệ, chương hai gồm 100 chuyện, mỗi chuyện có hai bài kệ, chương ba và bốn, mỗi chương gồm 50 chuyện, mỗi chuyện có ba vá bốn bài kệ, cho đến chương 21 có 5 câu chuyện mỗi câu chuyện có 80 bài kệ, chương 22 có 10 câu chuyện, với một số kệ nhiều hơn, mỗi Jataka gồm có 4 phần:
1. Paccuppanna-Vatthu ( câu chuyện hiện tại)
Một câu chuyện được xem là xảy ra ttrong thời kỳ Đức Phật tại thế, nên gọi là câu chuyện hiện tại, và vì câu chuyện này, Đức Phật đã kể ra câu chuyện quá khứ.
2. Atitavatthu: (Câu chuyện quá khứ có liên hệ đến những nhân vật trong câu chuyện hiện tại). Trong câu chuyện quá khứ, luôn luôn có sự hiện diện của Bồ Tát (là tiền thân của Đức Phật) trong một vai trò nào đó. Có một hay nhiều bài kệ, khi thì do Bồ Tát nói, khi thì do Đức Phật nói, phần lớn dưới hình thức một bài dạy đạo đức.
3. Veyyakarana ( Giải thích bài kệ hay một vài danh từ trong câu chuyện quá khứ ).
4. Samodhana (Phần Kết hợp) Đức Phật kết hợp hai mẫu chuyện hiện tại và quá khứ, có khi thêm một bài thuyết pháp kết quả của bài ấy và cuối cùng là phần nhận diện tiền thân , chỉ rõ sự liên hệ giữa những nhân vật chính trong hai câu chuyện quá khứ và hiện tại
Theo truyền thống Tích Lan, câu chuyện hiện tại, câu chuyện quá khứ, lời giải thích và phần kết hợp thành tập Jataka Atthakatha (Tiền thân sớ giải) Tập này được dịch sang tiếng Cinala (Tích Lan), trừ các bài kệ vẫn giữ tiếng Pali với danh từ là Jatakassa Atthavannana, mà nay chúng tôi dịch sang tiếng Việt Nam.
Chúng tôi không dịch phần II vì phần này có tính cách sớ giải.
Vì chỉ mới dịch có 120 mẫu chuyện, nên chúng tôi chỉ có thể dựa vào số 120 mẫu chuyện này để phân tích và đưa đến một vài kết luận hay nhận xét cho riêng 120 mẫu chuyện mà thôi. Chỉ khi nào dịch xong toàn bộ, sẽ có những kết luận chung cho cả tập Jataka.
Chúng tôi phiên dịch Kinh Tạng Pali hướng về hai mục đích rõ rệt:
- Thứ nhất: Giới thiệu Kinh tạng Pali cho Phật tử và nhân dân Việt Nam, những nguyên bản kinh điển được xem là cổ xưa nhất và chứa đựng những giáo lý trung thành nhất của Đức Phật. Chúng tôi phiên dịch kinh tạng vì chúng tôi xem Kinh tạng gìn giữ được những lời dạy trung thành nhất của Đức Phật, chưa bị ảnh hưởng đến những phân chia hệ phái và tông phái (Nam tông, Bắc tông).
- Thứ hai của chúng tôi trong nhiệm vụ phiên dịch này là xây dựng cho được một Đại Tạng Kinh Việt Nam. Ngày nay, chúng ta đã được độc lập thống nhất, chúng ta phải có Đại tạng kinh Việt Nam cho Phật tử Việt Nam. Ngôn ngữ VN đủ phong phú, đủ trong sáng và sức mạnh đóng vai trò chuyển ngữ. Ngày nào chúng ta còn lệ thuộc vào Pali tạng hay Hán tạng v.v.. ngày ấy chúng ta vẫn còn lệ thuộc vào những văn tự ấy. Độc lập ngôn ngữ cũng có nghĩa là độc lập dân tộc. Xưa kia ông cha ta chưa đề cao tiếng nôm cũng vì vậy, Vì chỉ có độc lập ngôn ngữ mới khỏi bị đồng hóa bởi văn hóa ngoại ban.
Chúng ta đang cần nghiên cứu Pali tạng và Hán Tạng nhưng nghiên cứu không có nghĩa là cam tâm lệ thuộc vào văn tự Pali hay văn tự Hán tạng. Điều cốt yếu là thấy rõ điều đó, và thấy rõ điều đó có nghĩa là thấy được sự cần thiết phải xây dựng cho được một Đại tạng Kinh Việt Nam.
Mùa an cư tại Thiền viện Vạn Hạnh 1991
Tỳ kheo THÍCH MINH CHÂU
Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam
MỤC LỤC cuốn 1
CHƯƠNG MỘT
Phẩm Apannaka
Chuyện tiền thân Đức Phật tập 2
Phẩm Asimsa
51. Tiền thân Mahàsìlava
52. Tiền thân Cùlajanaka
53. Tiền thân Punnapàti
54. Tiền thân Phala
55. Tiền thân Pancàyudha
56. Tiền thân Kanacanakkandha
57. Tiền thân Vànarinda
58. Tiền thân Tayodhammà
59. Tiền thân Bherivàda
60. Tiền thân Sankhadhama
Phẩm Đàn bà
68. Tiền thân Sàketa
69. Tiền thân Visavanta
70. Tiền thân Kuddàla
Phẩm Varana
71. Tiền thân Varana
72. Tiền thân Silavanàga
73. Tiền thân Saccankira
74. Tiền thân Rukkhadhamma
75. Tiền thân Maccha
76. Tiền thân Asankiya
77. Tiền thân Giấc mộng lớn
78. Tiền thân Illisa
79. Tiền thân Kharassara
80. Tiền thân Bhimasena
81. Tiền thân uống rượu
82. Tiền thân Mittavinda
83. Tiền thân Kàlakanni
84. Tiền thân Atthassadvàra
85. Tiền thân Kimpakka
86. Tiền thân Silavimamsan
87. Tiền thân Mangala
88. Tiền thân Sàrambha
89. Tiền thân Kuhaka
90. Tiền thân Aktannu
Phẩm Litta
91. Tiền thân Litta
92. Tiền thân Mahàsàra
93. Tiền thân Vissasabhojana
94. Tiền thân Lomahamsa
95. Tiền thân Màhàsudassanna
96. Tiền thân Telapatta
97. Tiền thân Nàmasiddhi
98. Tiền thân Kùtavànija
99. Tiền thân Parosahassa
100. Tiền thân Asàtarùpa
Phẩm Parosata
101. Tiền thân Parosata
102. Tiền thân Pannika
103. Tiền thân Veri
104. Tiền thân Mitavinda
105. Tiền thân Dubbalakattha
106. Tiền thân Udan
107. Tiền thân Salittaka
108. Tiền thân Bàhiya
109. Tiền thân Kundakapùva
110. Tiền thân Sabbasanhàraka
Phẩm Hamsa
111. Tiền thân Gadrabhapariha
112. Tiền thân Amaràdevipariha
113. Tiền thân Sìgala
114. Tiền thân Mitacinti
115. Tiền thân Anusasika
116. Tiền thân Dubbaca
117. Tiền thân Tittira
118. Tiền thân Vattaka
119. Tiền thân Akàlaràvi
120. Tiền thân Banddhanamokkha
CHUYỆN TIỀN THÂN ĐỨC PHẬT – tập 3
Lời giới thiệu
Phẩm Kusanali
121. Tiền thân Kusanali (Jat 443)
122. Tiền thân Dummedha (Jat 444)
123. Tiền thân Nangalisa (Jat 446)
124. Tiền thân Amba (Jat 449)
125. Tiền thân Katahaka (Jat 451)
126. Tiền thân Asilakkhana (Jat 455)
127. Tiền thân Kalanduka (Jat 458)
128. Tiền thân Bilara (Jat 460)
129. Tiền thân Aggika (Jat 461)
130. Tiền thân Kosiya (Jat 463)
Phẩm Asampadana
131. Tiền thân Asampadana (Jat 465)
132. Tiền thân Pancagaru (Jat 469)
133. Tiền thân Ghatasana (Jat 471)
134. Tiền thân Thanasodhana (Jat 473)
135. Tiền thân Candabha (Jat 474)
136. Tiền thân Suvannahamsa (Jat 474)
137. Tiền thân Babbu (Jat 477)
138. Tiền thân Godha (Jat 480)
139. Tiền thân Ubhatobhattha (Jat 482)
140. Tiền thân Kaka (Jat 484)
Phẩm Kakantaka
141. Tiền thân Godha (Jat)
142. Tiền thân Sigala (Jat 489)
143. Tiền thân Virocana (Jat 490)
144. Tiền thân Nanguttha (Jat 493)
145. Tiền thân Radha (Jat 495)
146. Tiền thân Kaka (Jat 497)
147. Tiền thân Puppharatta (Jat 499)
148. Tiền thân Sigala (Jat 501)
149. Tiền thân
150. Tiền thân
Phẩm Dalha
151. Tiền thân Rajovada (Jat 2.1)
152. Tiền thân Sigala (Jat 2.5)
153. Tiền thân Sukara (Jat 2.9)
154. Tiền thân Uraga (Jat 2.12)
155. Tiền thân Gagga (Jat 2.15)
156. Tiền thân Alinacitta (Jat 2.17)
157. Tiền thân Guna (Jat 2.23)
158. Tiền thân Suhanu (Jat 2.30)
159. Tiền thân Mora (Jat 2.33)
160. Tiền thân Vinilaka (Jat 2.38)
Phẩm Santhava
161. Tiền thân Indasamanagotta (Jat 2.41)
162. Tiền thân Santhava (Jat 2.43)
163. Tiền thân Susima (Jat 2.45)
164. Tiền thân Giijha (Jat 2.50)
165. Tiền thân Nakula (Jat 2.52)
166. Tiền thân Upasalha (Jat 2.54)
167. Tiền thân Samiddhi (Jat 2.56)
168. Tiền thân Sakunagghi (Jat 2.58)
169. Tiền thân Araka (Jat 2.60)
170. Tiền thân Kakanta (Jat 2.63)
Phẩm Thiện Pháp
171. Tiền thân Kalyana – Dhamma (Jat 2.63)
172. Tiền thân Daddara (Jat 2.65)
173. Tiền thân Makkata (Jat 2.68)
174. Tiền thân Dubhiynakkata (Jat 2.70)
175. Tiền thân Adiccapatthana (Jat 2.72)
176. Tiền thân Kalaya – Mutthi (Jat 2.74)
177. Tiền thân Tinduka (Jat 2.76)
178. Tiền thân Kacchapa (Jat 2.79)
179. Tiền thân Satadhamma (Jat 2.82)
180. Tiền thân Duddhada (Jat 2.85)
CHUYỆN TIỀN THÂN ĐỨC PHẬT – Tập 4
Tỷ kheo THÍCH MINH CHÂU
Viện nghiên cứu Phật học Việt Nam
9459
MỤC LỤC
Phẩm Asadisa
181. Tiền thân Asadisa (Jat 2.86)
182. Tiền thân Sangamavacara (Jat 2.92)
183. Tiền thân Valodaka (Jat 2.95)
184. Tiền thân Giridanta (Jat2.98)
185. Tiền thân Anabhirati (Jat 2.99)
186. Tiền thân Dadhivahana (Jat 2.10)
187. Tiền thân Catumatta (Jat 2.106)
188. Tiền thân Sihakotthuka (Jat 2.108)
189. Tiền thân Sihacamma (Jat 2.109)
190. Tiền thân Silani Samsa (Jat 2.111)
191. Tiền thân Rahaka (Jat 2.112)
192. Tiền thân Sinikalakanni (Jat2.115)
193. Tiền thân Cullapaduma (Jat 2.115)
194. Tiền thân Manicora (Jat2.121)
195. Tiền thân Pabhatu patthara (Jat 2.125)
196. Tiền thân Valàhassa (Jat 2.127)
197. Tiền thân Mittamitta (Jat 2.130)
198. Tiền thân Radha (Jat 2.132)
199. Tiền thân Gahapati (Jat 2.134)
200. Tiền thân Sadhusila (Jat 2.137)
Phẩm Natamdalha
201. Tiền thân Bandhanagàra (Jat 2.139)
202. Tiền thân Kelisila (Jat 2.142)
203. Tiền thân Khanda – Vatta (Jat 2.144)
204. Tiền thân Viraka (Jat 2.148)
205. Tiền thân Gangeyya (Jat 2.151)
206. Tiền thân Kurungamiga (Jat 2.152)
207. Tiền thân Assaka (Jat 2.155)
208. Tiền thân Sumsumara (Jat 2.158)
209. Tiền thân Kakkara (Jat 2.160)
210. Tiền thân Kandagalaka (Jat 2.1612)
Phẩm Biranatthambhaka
211. Tiền thân Somadatta (Jat 2.164)
212. Tiền thân Luchitthabha (Jat 2.167)
213. Tiền thân Bharu (Jat 2.169)
214. Tiền thân Punna nadi (Jat 2.173)
215. Tiền thân Kacchapa (Jat 2.175)
216. Tiền thân Maccha (Jat 2.178)
217. Tiền thân Seggu (Jat 2.179)
218. Tiền thân Kutavanija (Jat 2.181)
219. Tiền thân Garahita (Jat 2.189)
220. Tiền thân Dhamaddhaja (Jat 2.186)
Phẩm Kasava
221. Tiền thân Kasàva (Jat 2.196)
222. Tiền thân Cùlanandiya (Jat 2.199)
223. Tiền thân Puta Bhatta (Jat 2.202)
224. Tiền thân Kumbhila (Jat 2.206)
225. Tiền thân Khantivannana (Jat 2.206)
226. Tiền thân Kosiya (Jat 2.208)
227. Tiền thân Guthapàna (Jat 2.209)
228. Tiền thân Kamanita (Jat 2.212)
229. Tiền thân Palayi (Jat 2.216)
230. Tiền thân Dutiya-palayi (Jat 2.219)
Phẩm Upahana
231. Tiền thân Upahana (Jat 2.221)
232. Tiền thân Vinathuna (Jat 2.224)
233. Tiền thân Vikannaka (Jat 2.227)
234. Tiền thân Asitabhù (Jat 2.229)
235. Tiền thân Vacchanakha (Jat 2.231)
236. Tiền thân Baka (Jat 2.233)
237. Tiền thân Saketa (Jat 2.234)
238. Tiền thân Ekarada (Jat 2.236)
239. Tiền thân Hurita-mata (Jat 2.237)
240. Tiền thân Maha Pingala (Jat 2.239)
Phẩm Sigala
241. Tiền thân Sabhadatha (Jat 2.242)
242. Tiền thân Sunakha (Jat 2.246)
243. Tiền thân Guttida (Jat 2.248)
244. Tiền thân Vitticha (Jat 2.257)
245. Tiền thân Mulapariyaya (Jat 2.259)
246. Tiền thân Telovada (Jat 2.262)
247. Tiền thân Padanjali (Jat 2.263)
248. Tiền thân Kinsukopama (Jat 2.265)
249. Tiền thân Salaka (Jat 2.266)
250. Tiền thân Kapi (Jat 2.268)
CHUYỆN TIỀN THÂN ĐỨC PHẬT – Tập 5
Tỷ kheo THÍCH MINH CHÂU
Viện nghiên cứu Phật học Việt Nam
MỤC LỤC
CHƯƠNG BA PHÁP
Phẩm Sankappa
251. Tiền thân Sankappa
252. Tiền thân Tilamutthi
253. Tiền thân Manikantha
254. Tiền thân Kundaka-Kucchi-Sindhava
255. Tiền thân Suka
256. Tiền thân Jarudappàna
257. Tiền thân Gàmani - canda
258. Tiền thân Mandhàtu
259. Tiền thân Tiritavaccha
260. Tiền thân Duta
Phẩm Kosya
261. Tiền thân Paduma
262. Tiền thân Mudupàni
263. Tiền thân Culla- Palobhana
264. Tiền thân Mahà-Panàda
265. Tiền thân Khurappa
266. Tiền thân Vàtagga-Sindhava
267. Tiền thân Kakkata
268. Tiền thân Arama - Dusa
269. Tiền thân Sujàta
270. Tiền thân Ulùka
271. Tiền thân Udapàna - Dùsaka
272. Tiền thân Vyaggha
273. Tiền thân Kacchapa
274. Tiền thân Loka
275. Tiền thân Loka
276. Tiền thân Kurudhamma
277. Tiền thân Romaka
278. Tiền thân Mahisa
279. Tiền thân Satapatta
280. Tiền thân Puta -Dumàka
281. Tiền thân Abakhantara
282. Tiền thân Seyya
283. Tiền thân Vaddhaki-Sukara
284. Tiền thân Siri
285. Tiền thân Nasikukara
286. Tiền thân Sàlùka
287. Tiền thân Làpha-Garaha
288. Tiền thân Macch-Uddàna
289. Tiền thân Nàna-Chanda
290. Tiền thân Sìla-Vimainsa
291. Tiền thân Bhadra-Chata
292. Tiền thân Supatta
293. Tiền thân Kàya-Vicchinda
294. Tiền thân Jambu-Khàdaka
295. Tiền thân Anta
296. Tiền thân Samudda
297. Tiền thân Kàma-Vilaba
298. Tiền thân Udumbara
299. Tiền thân Komàya-Putta
300. Tiền thân Vaka
CHUYỆN TIỀN THÂN ĐỨC PHẬT – Tập 6
TRẦN TUẤN MẪN dịch
Viện nghiên cứu Phật học Việt Nam
Lời giới thiệu
Bộ chuyệnTiền thân Đức Phật (Jataka) thuộc về kinh Tiểu bộ (Khuddaka-Nikaya) gồm có 6 tập với 547 chuyện xếp thành XXII chương theo thứ tự số bài kệ tăng dần.
Trước đây chúng tôi đã dịch đến tập II trong số 6 tập của bộ chuyện nói trên. Nhưng từ năm 1984 chúng tôi quá bận nhiều Phật sự trong bước đầu thành lập trường Cao cấp Phật học Việt Nam, Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam…đến nay, chúng tôi không đủ thì giớ dịch tiếp số chuyện còn lại. Vì thế muốn hoàn tất việc dịch bộ chuyện Tiền thân này chúng tôi giao lại việc ấy cho hai cư sĩ là Ông Trần Tuấn Mẫn, một học giả có uy tín trong giới nghiên cứu Phật học và cô Nguyên Tâm – Trần Phương Lan, giảng viên Anh văn đã theo học các lớp kinh điển thuộc Kinh tạng Pali tại Thiền Viện Vạn Hạnh. Cả hai vị này hiện đang làm công tác nghiên cứu và giảng dạy tại trường cao cấp Phật học Việt Nam và đã dịch các tập Chuyện tiền thân còn lại III, IV, V và VI từ bản tiếng Anh
Với mục đích giới thiệu Kinh tạng Nguyên thủy cùng các Phật tử và dân chúng Việt Nam là kInh tạng cổ nhất và chứa đựng những giáo lý trung thành của Đức Phật, đồng thời xây dựng một Đại Tạng Kinh bằng tiếng Việt trong sáng của dân tộc ta, chúng tôi trân trọng giới thiệu các dịch phẩm mới về Bộ chuyện tiền thân do hai vị này đảm trách.
Mùa lễ Phật thành đạo 1992
Tỷ-kheo THÍCH MINH CHÂU
Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam
MỤC LỤC
Lời giới thiệu
Lời nói đầu
301. Tiền thân Cullakaliaga
302. Tiền thân Mahassaroha
303. Tiền thân Ekaraja
304. Tiền thân Daddara
305. Tiền thân Silavimamsana
306. Tiền thân Sujata
307. Tiền thân Palasa
308. Tiền thân Javasakuna
309. Tiền thân Chavaka
310. Tiền thân Sayha
311. Tiền thân Pucimanda
312. Tiền thân Kassapamandiya
313. Tiền thân Khantivadi
314. Tiền thân Lohakumbhi
315. Tiền thân Mamsa
316. Tiền thân Sasa
317. Tiền thân Matarodana
318. Tiền thân Kanavera
319. Tiền thân Tittira
320. Tiền thân Succaja
321. Tiền thân Kutidusaka
322. Tiền thân Daddabha
323. Tiền thân Bramadatta
324. Tiền thân Cammasataka
325. Tiền thân Godha
326. Tiền thân Kakkaru
327. Tiền thân Kakati
328. Tiền thân Ananusociya
329. Tiền thân Kala
330. Tiền thân Silavimamsa
331. Tiền thân Kokalika
332. Tiền thân Rathlatthi
333. Tiền thân Godha
334. Tiền thân Rajovada
335. Tiền thân Jambuka
336. Tiền thân Brahachàtta
337. Tiền thân Pitha
338. Tiền thân Thusa
339. Tiền thân Baveru
340. Tiền thân Visaha
341. Tiền thân Kandari
342. Tiền thân Vanara
343. Tiền thân Kuntani
344. Tiền thân Ambacora
345. Tiền thân Gajakumbha
346. Tiền thân Kesava
347. Tiền thân Ayakuta
348. Tiền thân Aranna
349. Tiền thân Sandhibheda
350. Tiền thân Devatapanha
351. Tiền thân Manikundala
352. Tiền thân Sujàta
353. Tiền thân Dhonasàkha
354. Tiền thân Uraga
355. Tiền thân Ghata
356. Tiền thân Kàrandiyya
357. Tiền thân Latukika
358. Tiền thân Culladhammapàla
359. Tiền thân Suvannamiga
360. Tiền thân Sussondi
361. Tiền thân Vannaroha
362. Tiền thân Sillavimamsa
363. Tiền thân Hira
364. Tiền thân Khaijoppanaka
365. Tiền thân Ahigundika
366. Tiền thân Gumbiya
367. Tiền thân Saliya
368. Tiền thân Tacasara
369. Tiền thân Mittavingia
370. Tiền thân Palàsa
371. Tiền thân Dighitikosala
CHUYỆN TIỀN THÂN ĐỨC PHẬT – Tập 7
NGUYỄN TÂM – TRẦN PHƯƠNG LAN dịch
Viện nghiên cứu Phật học Việt Nam
MỤC LỤC
Lời giới thiệu
Lời người dịch
CHƯƠNG X (Phẩm 10 bài kệ)
439. Tiền thân Catu Dvara
440. Tiền thân Kanha
441. Tiền thân Catu - Posathika
442. Tiền thân Sankha
443. Tiền thân Culabodhi
444. Tiền thân Kanhadipayana
445. Tiền thân Nigrodha
446. Tiền thân Takkala
447. Tiền thân Maha Dhamma-pàla
448. Tiền thân Kukuta
449. Tiền thân Matta-Kundali
450. Tiền thân Bilari-Kosiya
451. Tiền thân Cakka-Vaka
452. Tiền thân Bhuri-Panha
453. Tiền thân Maha Mangal
454. Tiền thân Ghata
455. Tiền thân Mati Posaka
456. Tiền thân Junha
457. Tiền thân Dhamma
458. Tiền thân Udaya
459. Tiền thân Paniya
460. Tiền thân Yuvanjana
461. Tiền thân Dasaratha
462. Tiền thân Samvara
463. Tiền thân Supparaka
CHƯƠNG XII (Phẩm 12 bài kệ)
464. Tiền thân Culla Kinal
465. Tiền thân Bhadda - sàla
466. Tiền thân Samudda Vanija
467. Tiền thân Kama
468. Tiền thân Janasandha
469. Tiền thân Maha Kanha
470. Tiền thân Kosiya
471. Tiền thân Mendaka
CHUYỆN TIỀN THÂN ĐỨC PHẬT – Tập 8
NGUYỄN TÂM – TRẦN PHƯƠNG LAN dịch
Viện nghiên cứu Phật học Việt Nam
MỤC LỤC
Lời giới thiệu
Lời người dịch
472. Tiền thân Maha - Paduma
473. Tiền thân Mittamitta
CHƯƠNG XIII
474. Tiền thân Amba
475. Tiền thân Phandana
476. Tiền thân Javana - Hamsa
477. Tiền thân Culla - Narada
478. Tiền thân Duta
479. Tiền thân Kalinga -Bodhi
480. Tiền thân Akkitta
481. Tiền thân Takkariya
482. Tiền thân Ruru
483. Tiền thân Sarabha – Miga
CHƯƠNG XIV
484. Tiền thân Salikedara
485. Tiền thân Canda - Kinnara
486. Tiền thân Maha - Ukkusa
Tập 2
62. Tiền thân Andabhuta
63. Tiền thân Takka
64. Tiền thân Durajana
65. Tiền thân Anabhirati
66. Tiền thân Mudulakkhana
67. Tiềnthân Ucchanga
77. Tiền thân Supina
CHUYỆN TIỀN THÂN ĐỨC PHẬT –Tập 9
Nguyên Tâm TRẦN PHƯƠNG LAN dịch
Viện nghiên cứu Phật học Việt Nam
ấn hành 1993
9464 -9468
MỤC LỤC
Lời giới thiệu
Lời người dịch
CHƯƠNG XIV (tạp phẩm)
487. Tiền thân Uddalaka
488. Tiền thân Bhisa
489. Tiền thân Suruci
490. Tiền thân Panc - Uposatha
491. Tiền thân Maha Mora
492. Tiền thân Taccha - Sukara
493. Tiền thân Maha - Vanija
494. Tiền thân Saddhina
495. Tiền thân Dass - Brahmana
496. Tiền thân Bhikkhà Parampara
CHƯƠNG XV
497. Tiền thân Matanga
498. Tiền thân Citta – Sam Bhuta
499. Tiền thân Sivi
500. Tiền thân Sirimanda
501. Tiền thân Rohanta Miga
502. Tiền thân Hamsa
503. Tiền thân Sattigumba
CHUYỆN TIỀN THÂN ĐỨC PHẬT- Tập 10
Nguyên Tâm TRẦN PHƯƠNG LAN dịch
Viện nghiên cứu Phật học Việt Nam
Ấn hành – 1993
9465-9469
MỤC LỤC
Lời giới thiệu
Lời người dịch
504. Tiền thân Bhallatiya
505. Tiền thân Somanassa
506. Tiền thân Campeyya
507. Tiền thân Maha Palobhana
508. Tiền thân Panca Pandita
509. Tiền thân Hatthipala
510. Tiền thân Ayoghara
JATAKA Tập V
511. Tiền thân Kimchanda
512. Tiền thân Kumbha
513. Tiền thân Jayaddisa
514. Tiền thân Chaddanta
515. Tiền thân Sambhava
516. Tiền thân Mahakapi
517. Tiền thân Dakarakkhasa
518. Tiền thân Pandara
519. Tiền thân Sambula
520. Tiền thân Gandatindu