KINH DỊCH & NĂNG LƯỢNG CẢM XẠ HỌC
DƯ QUANG CHÂU, TRẦN VĂN BA, NGUYỄN VĂN LƯỢM
(343 trang)
NXB THANH NIÊN
LỜI NÓI ĐẦU
Nói đến KINH DỊCH thì ai trong chúng ta cũng có một thích thú nào đó nhưng không thể tìm hiểu được và KINH DỊCH hầu như chỉ dành riêng cho một số người “chuyên nghiên cứu KINH DỊCH”. Đôi lúc chúng tôi thầm nghĩ: như vậy có quá bất công không?
Hầu hết các sách viết về KINH DỊCH đầu khó hiểu và dùng quá nhiều từ Hán, Nôm, làm cho người nào dù có ham thích đi nữa, khi đọc qua vài lần rồi cũng buông xuôi, KINH DỊCH vẫn là KINH DỊCH, lúc nào cũng như có một bức màn ô hình che chắn, nên mặc dù có sức hấp dẫn nhưng vẫn không tiếp cận được. Chúng tôi thì lại không tin điều đó, phải làm sao cho mọi người ai cũng có thể hiểu KINH DỊCH một cách dễ dàng cũng như sách dạy nấu ăn vậy.
MỤC LỤC
Lời giới thiệu
Những dòng suy nghĩ
Hãy làm quen với Kinh Dịch
- Kinh Dịch là gì?
- Cần hiểu Kinh Dịch như thế nào?
- Lịch sử của Kinh Dịch
- Âm Dương là gì?
- Tra cứu Kinh Dịch như thế nào?
- Làm thế nào để tạo ra một quẻ Dịch?
1. Cách dùng cỏ thi (Dương kỳ thảo)
2. Thực hiện bằng đồng tiền điếu
3. Kỹ thuật dùng các ngón tay
4. Cách lập quẻ Hổ và quẻ Biển
Ứng dụng Cảm xạ học tìm quẻ Dịch
- Cách tính quẻ Dịch trên bàn tay
- Quẻ dịch và các thứ bậc
Phương vị của 64 quẻ Dịch
bảng tra cứu
Cách thiết lập quẻ Dịch bằng Cảm xạ năng lượng học
Quẻ số: 1. Thiên vi Càn
2. Địa Vi Khôn
3. Thủy lôi Truân
4. Sơn Thủy Mộng
5. Thủy thiên Nhu
6. Thiên Thủy Tụng
7. Địa thủy Sư
8. Thủy Địa Tỷ
9. Phong thiên tiểu súc
10. Thiên Trạch lý
11. Địa Thiên Thái
12. Thiên Địa Bỉ
13. Thiên Hỏa Đồng Nhân
14. Hỏa Thiên Đại hữu
15. Địa Sơn Khiêm
16. Lôi Địa Dư
17. Trạch Lôi Tùy
18. Sơn phong Cổ
19. Địa Trạch lâm
20. Phong Địa Quán
21. Hỏa lôi Phệ Hạp
22. Sơn Hóa Bí
23. Sơn Địa bác
24. Địa lôi Phục
25. Thiên Lôi Vô Vọng
26. Sơn Thiên Đại Súc
27. Sơn lôi Di
28. Trạch phong Đại Quá
29. Khảm Vi thủ
30. Hỏa vi Ly
31. Trạch Sơn hàm
32. Lôi Phong hằng
33. Thiên Sơn Độn
34. lôi Thiên Đại Tráng
35. Hỏa Địa tấn
36. Địa Hỏa Minh Di
37. Phong Hỏa Gia Nhân
38. Hỏa Trạch Khuê
39. Thủy Sơn Kiển
40. lôi Thủy Giải
41. Sơn Trạch Tổn
42. Phong lôi Ích
43. Trạch Thiên Quải
44. Thiên Phong Cỹu
45. Trạch Địa Túy
46. Địa Phong Thăng
47. trạch Thủy Khốn
48. thủy Phong Tỉnh
49. Trạch Hoa Cách
50. Hoa Phong Đỉnh
51. Lôi Vi Chấn
52. Sơn Vi Cấn
53. Phong Sơn Tiệm
54. Lôi Trạch Qui Muội
55. Lôi h Hoa Phong
56. Hoa Sơn Lữ
57. Phong Vi Tốn
58. Trạch Vi Đoài
59. Phong Thủy Hóan
60. Thủy Trạch Tiết
61. Phong Trạch Trung Phu
62. Lôi Sơn Tiểu Quả
63. Thủy Hoa Ký Tế
64. Hoa Thủy Vị Tế