Tinh Hoa Đất Mẹ
Tục ngữ - Ca dao - Thành ngữ - Danh ngôn - Điển tích
Proverb - Folksongs - Idiom - Famous saying - Classic references
English & Vietnamese
Chủ biên: Chính Phong Nguyễn Hoàng
Cộng tác: Nguyên Kim
Trần Việt
Nguyễn Văn Thụy
Hoàng Như Lăng
Hoàng Anh Thư
MỤC LỤC: CONTENTS
CHƯƠNG I: CHAPTER I
LỊCH SỬ: HISTORY
TỔ QUỐC VIỆT NAM - LỊCH SỬ OAI HÙNG
OUR CUONTRY OF VIET-NAM - GLORIOUS HISTORY
a- VỊ TRÍ:Location.
b- DIỆN TÍCH: Area.
c- DÂN TỘC VÀ CHỦNG LOẠI: People.
d- VĂN HÓA: Culture.
e- QUỐC HIỆU: Official name.
KING LÊ THÁI TỔ
BÌNH NGÔ ĐẠO CÁO: PROCLAMATION OF VICTORY
HỒNG LẠC
PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG
LOA THÀNH
GIANG SƠN GẤM VÓC: Our buontiful country.
Miền Bắc: North.
Miền Trung: Center.
Miền Nam: South.
HƯƠNG HOA ĐẤT NƯỚC: Our country's Treasures
QUÊ HƯƠNG TA: Our country
Bà Trưng
Bà Triệu
VUA: Kinh.
Quan: Government Oficials.
LÍNH: Soldier.
Tình dân với lính.
DÂN: People
TRUNG: Loyalty
Lê Lai liều mình cứu Chúa: Lê Lai story.
LÀNG: Village.
LÀNG LA PHÙ: The La Phù Village
Lễ Hội truyền thống "RƯỚC LỢN"
TẾT: New year.
- Thần trà Uất Lũy
- Sự tích bánh chưng bánh dầy
- Tết Trung Nguyên
- Tết Trung Thu
- Tết Hàn Thực
- Tết Thanh Minh
- Táo Quân: Hai ông một bà
HỘI HÈ ĐÌNH ĐÁM: Festivities
- Hội chùa Thầy với hang Cắc Cớ.
- Hội Gióng.
- Giỗ trận Đống Đa.
- Hội đền Hai Bà Trưng.
- Hội đền thờ vua An Dương Vương.
- Hội Phủ Giầy
- Hội đền thờ Đức Tân Viên
- Hội Lăng Ông
- Hội Thánh Mẫu
CÁC TRÒ CHƠI TRONG NGÀY HỘI: Festival Games
- Hát chèo.
- Đánh vật.
- Đánh đu.
- Chọi trâu.
- Đu Tiên.
- Cờ Tiên.
- Hát Quan Họ.
- Múa mo.
- Hát trống quân.
- Hát Đúm.
- Bơi thuyền tại Đầm Dung.
- Bơi Đăm.
CHƯƠNG II: CHAPTER II
GIA ĐÌNH: FAMILY
TỔ TÔNG: Ancestors.
HỌ HÀNG: Relatives.
- Họ hàng giết nhau: Relatives killing each other.
ÔNG BÀ VÀ CHÁU: Grandparents - Grandchildren
- Cháu nội giết bà: A man killing
- Tiền kiếp: The past life
CẬU MỢ-CHÚ BÁC-CÔ-DÌ-DƯỢNG: Uncle-Aunt
- Nghĩa Cô: The Dutiful Aunt
- Chữ Phú đè chữ Quý: The word "Weath" sit on top the word "Luxury".
TÌNH MẸ CHA: Parental love
- Ghét con không giống mình: Doãn Văn Tử hated his son.
TÌNH MẸ: Maternal love
- Bù chì: Add Lead
TÌNH CHA: Paternal love.
- Con đóng khố, bố ở truồng: The child wears a loincloith, the father was naked-Chử Đồng Tử.
CON: Child.
- Con giết cha: Child kills father.
CHA MẸ NUÔI DẬY CON ĂN HỌC: Rasing children.
- Mẹ Mạnh Tử dậy con: A mother teaching her child.
- Hòn đất nặn lên bụt: Sculpting Buddha.
THÔNG GIA-DÂU RỂ-CHA MẸ CHỒNG-CHA MẸ VỢ: In Law-Daugher/Son in law-Parents in law.
THÔNG GIA-DÂU.
- Một người con dâu ngoan.
- RỂ
CHA MẸ CHỒNG - CHA MẸ VỢ
- Cốm Vòng.
MẸ GHẺ-DÌ GHẺ-CHA GHẺ-DƯỢNG: Stepmother-Stepfather.
- Cha ghẻ - Dượng.
- Dì ghẻ Mẫn Tử Khiêm: Stepmother.
TAM PHỤ-BÁT MẪU (Ba cha, tám mẹ): Three fathers-Eight mothers.
- Ngô Thì Nhiệm - Đặng Trần Thường
VỢ CHỒNG: Husband and wife
- Đeo như Sam cặp: The pair of Limuloid fish.
- Vợ anh đánh xe ngựa: The horseman and his wife.
CHỒNG: Husband.
VỢ: Wife.
CHỒNG GIÀ VỢ TRẺ - CHỒNG TRẺ VỢ GIÀ:
Elderly husband young wife-Elderly wife young husband
CHỬA HOANG: Unwanted pregnancy.
NẠ DÒNG: Married woman with children.
VỢ BÉ CHỒNG BÉ-TẢO HÔN: Elder wife young Husband: Early Marriage
ĐA THÊ-ĐỘC THÊ-ĐA PHU-ĐỘC PHU-LÀM LẼ: Many Wives-Single wife-Many Husbands-Single Husband - Concubine.
- Đa thê ở Hoa Kỳ: The poligamy in the USA
- Đa nhân duyên, nhiều phiền não.
NGHĨA VỢ CHỒNG: Relationship between husband and wife
- Nước đổ khó hốt: A broken marriage.
- Giàu đổi bạn sang đổi vợ: Tống Hoàng Công Story.
VỢ NUÔI CHỒNG ĂN HỌC: Working wife nurtures husband's career
ANH EM - CHỊ EM: Brother and sister.
A.- ANH EM: Brother.
- Ba anh em nhà họ Điền.
- Nồi da sáo thịt.
- Răng cắn lưỡi
- Củi đậu đun hạt đậu.
- Người anh tốt.
- Giết chó khuyên chồng.
B.- CHỊ EM:Sister.
- Chị ngã em nâng: Trịnh Cối and Trịnh Tùng Story.
Lòng kính yêu chị: The sincere love for sister.
TRAI VÀ GÁI: Boy and girl.
A.- TRAI: Boy
- Hang Cắc Cớ.
B.- GÁI: Girl.
- Gái đánh cọp cứu cha: A little girl fighting off a tiger save her father.
- Gái quạt mồ: The lady who fans the tomb.
ĐÀN ÔNG ĐÀN BÀ: Men - Women.
- Nhất vợ nhì trời: Wife is first, God is second.
ĐÀN ÔNG: Man.
ĐÀN BÀ: Women.