Kinh Trường A Hàm tập 2
Hán dịch: PHẬT ĐÀ DA XÁ
TRÚC PHẬT NIỆM
Việt dịch:
VIỆN CAO ĐẲNG PHẬT HỌC HUỆ NGHIÊM
Hiệu đính: Hòa Thượng THÍCH TRÍ TỊNH
MỤC LỤC
Kinh TRƯỜNG A-HÀM TẬP II
20. KINH A-MA-TRÚ
21. KINH PHẠM ĐỘNG
22. KINH CHỦNG ĐỨC
23. KINH CỨU-LA-ĐÀN-ĐẦư
24. KINH KIÊN CỐ
25. KINH LÕA HÌNH PHẠM CHÍ
26. KINH TAM MINH
27. KINH SA-MÔN QUẢ
28. KINH BỐ-TRA-BÀ-LÂU
29. KINH LỘ-GIÀ
30. KINH THẾ KÝ
i. PHẨM DIÊM-PHÙ-ĐỀ
ii. PHẨM UẤT-ĐƠN-VIỆT
iii. PHẨM CHUYỂN LUÂN THÁNH VƯƠNG
iv. PHẨM DỊA NGỤC
v. PHẨM LONG ĐIỂU
vi. PHẨM A-TU-LUÂN
vii. PHẨM TỨ THIÊN VƯƠNG
viii. PHẨM ĐAO-LỢl THIÊN
ix. PIIẨM TAM TAI
X. PHẨM CHIẾN ĐẤU
xi. PHẨM TAM TRUNG KIẾP
xii. PHẨM THẾ BỔN DUYÊN
MỤC LỤC KINH TƯƠNG ĐƯƠNG giữa Trường A-hàm và Trường Bộ
TRƯỜNG A-HÀM |
TRƯỜNG BỘ |
||||||
SỐ tt |
TÊN KINH |
Tập |
Trang |
Số tt |
TÊN KINH |
Tập |
Trang |
01 |
KINH (SƠ) ĐẠI BỔN DUYÊN |
I |
13 |
14 |
KINH ĐẠI BỔN (Mahả-Padàpa- Sutta) |
I |
431 |
02 |
KINH DU HÀNH |
I |
85 |
16 |
KINH ĐẠI-BÁT NIẾT-BÀN (Mahà-Parinibbàna-Sutta) |
I |
539 |
03 |
KINH ĐIỂN TÔN |
I |
237 |
19 |
KINH ĐẠI ĐIỂN TÔN (Mahà-Govida- Suttata) |
II |
81 |
04 |
KINH XÀ-NI-SA |
I |
267 |
18 |
KINH XÀ-NI-SA (Janavasabha- Suttanta) |
II |
53 |
05 |
KINH TIỂU DUYÊN |
I |
285 |
27 |
KINH KHỞI THẾ NHẢN BỔN Agganna-Suttanta) |
II |
387 |
06 |
KINH CHUYỂN LUÂN THÁNH VƯƠNG TU HÀNH |
I |
305 |
26 |
KINH CHUYỂN LUÂN THÁNH VƯƠNG SƯ TƯ HỐNG (Cakkavatti- Sìhanàda-Suttanta) |
II |
353 |
07 |
KINH TỆTÚC |
I |
329 |
23 |
KINH TỆ TÚC (Pàyàsi-Suttanta) |
II |
217 |
8 |
KINH TÁN-ĐÀ-NA |
I |
365 |
25 |
KINH ƯU ĐÀM BÀ LA SƯ TỬ HỐNG (Udumbarika- Sìhanàda-Suttanta) |
II |
319 |
09 |
KINH CHÚNG TẬP |
I |
385 |
33 |
KINH PHÚNG TỤNG (Sangiti-Suttanta) |
II |
567 |
10 |
KINH THÂP THƯỢNG
|
I |
409 |
34 |
KINH THẬP THƯỢNG (Dasutara-Suttanta) |
II |
653 |
11 |
KINH TĂNG NHẤT |
I |
447 |
|
(Không có) |
|
|
12 |
KINH TAM TỤ |
l |
403 |
|
(Không có) |
|
|
13 |
KINH ĐẠI DUYÊN PHƯƠNG TIỆN |
I |
471 |
15 |
KINH ĐẠI DUYÊN (Mahà-n dàna- Suttanta) |
I |
511 |
14 |
KINH THÍCH ĐỀ HOÀN NHÂN VẤN |
I. |
493 |
21 |
KINH ĐỂ-THÍCH SƠ VẤN (Sakka-Panha-Suttanta) |
II |
147 |
15 |
KINH A-NẬU-DI
|
I, |
521 |
24 |
KINH BA-LÊ (Pàtika-Suttanta) |
II |
269
|
16 |
KINH THIỆN SANH |
I |
515 |
21 |
KINH GIÁO THỌ THI-CA-LA-VIỆT (Singàlovàda- Suttanta) |
II |
529 |
17 |
KINH THANH TỊNH |
I |
575 |
29 |
KINH THANH TỊNH (Pàsàdika-Suttanta) |
II |
441 |
1H |
KINH TỰHOAN HỶ |
I |
607 |
20 |
KINH TỰ HOAN HỶ (Sampasàdaniya- Suttanta) |
II |
415 |
19 |
KINH ĐẠI HỘI |
I |
629 |
20 |
KINH ĐẠI HỘI (Mahà-samaya-Suttanta) |
II |
121 |
20 |
KINH A-MA-TRÚ |
II |
9 |
02 |
KINH A-MA-TRÚ (Ambattha- Suttanta) |
I |
159 |
21 |
KINH PHẠM ĐỘNG |
II |
61 |
01 |
KINH PHẠM VÕNG (Brahmajàla- Suttanta) |
I |
11 |
22 |
KINH CHUNG ĐỨC |
II |
99 |
1)4 |
KINH CHUNG ĐỨC (Sonadanda- Sutta) |
I |
199 |
22 |
KINH CỨU-LA-ĐÀN-ĐẦU |
II |
119 |
05 |
KINH CỨU-LA-ĐÀN-ĐẦU (Kùtadanda-Sutta) |
I |
227 |